Tiếng Việt   English  

OTHER TAX LAW

Nghị định 218/2013/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật thuế thu nhập doanh nghiệp
Nghị định 218/2013/NĐ-CP, ngày 26 tháng 12 năm 2013, có hiệu lực thi hành từ ngày 15/02/2014, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật thuế thu nhập doanh nghiệp
Văn bản hợp nhất luật thuế GTGT số 01/VBHN-VPQH ngày 28/04/2016
Văn bản hợp nhất luật thuế GTGT số 01/VBHN-VPQH ngày 28/04/2016. Hợp nhất Luật số 31/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013, Luật số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014, Luật số 106/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
Văn bản hợp nhất luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/VBHN-VPQH ngày 15/07/2020
Văn bản hợp nhất luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/VBHN-VPQH ngày 15/07/2020. Hợp nhất Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008, Luật số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014, Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020
Văn bản hợp nhất Luật thuế TNCN số 15/VBHN-VPQH ngày 11/12/2014
Văn bản hợp nhất Luật thuế TNCN số 15/VBHN-VPQH ngày 11/12/2014. Hợp nhất Luật thuế thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007, Luật số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014.
Luật thuế giá trị gia tăng 13/2008/QH12
Luật thuế giá trị gía tăng 13/2008/QH12, thông quan ngày 03/06/2008, quy định về đối tượng chịu thuế, đối tượng không chịu thuế, người nộp thuế, căn cứ và phương pháp tính thuế, khấu trừ và hoàn thuế giá trị gia tăng.
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2008
Luật thuế TNDN số 14/2008/QH12, thông qua ngày 03/06/2008, quy định về người nộp thuế, thu nhập chịu thuế, thu nhập được miễn thuế, căn cứ tính thuế, phương pháp tính thuế và ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp.
Luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007
Luật thuế thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 ban hành ngày 21/11/2007, quy định về đối tượng nộp thuế, thu nhập chịu thuế, thu nhập được miễn thuế, giảm thuế và căn cứ tính thuế thu nhập cá nhân.

HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

028.3620.8435 0942.05.04.07 0946.05.04.07
Giấy phép kinh doanh số : 0308929524 cấp ngày : 29/05/2009 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh
Người đại diện: ông Thủy Ngọc Thu