CONG TY LUAT THUY NGOC
Tiếng Việt   English  

Biểu Phí Dịch Vụ Kế Toán

BIỀU PHÍDỊCH VỤ KẾ TOÁN, KHAI THUẾ

------------

I- CÔNG VIỆC SAO VÀNG THỰC HIỆN

Khai lệ phí môn bài;

Đăng ký Mã số thuế cho nhân viên mới, đăng ký người phụ thuộc;

Chuẩn bị và nộp hồ sơ khai thuế cho cơ quan thuế hàng tháng (VAT, TNDN, TNCN) theo quy định;

Chuẩn bị và nộp hồ sơ khai thuế cho cơ quan thuế hàng quý (VAT, TNDN, TNCN) theo quy định;

Chuẩn bị và nộp hồ sơ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm (TNDN) theo quy định;

Chuẩn bị và nộp hồ sơ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân năm (TNCN) theo quy định;

Chuẩn bị và nộp báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn theo quy định;

Thông báo cho khách hàng số tiền thuế phải nộp, thời gian phải nộp.

Thực hiện ghi sổ kế toán bằng phần mềm kế toán trên máy tính;

Lập sổ kế toán chi tiết theo quy định;

Lập báo cáo tài chính Quý, Năm theo quy định.

II-PHÍ DỊCH VỤ

Chúng tôi xác định phí dịch vụ dựa trên quy mô của doanh nghiệp, mức độ phức tạp của công việc và hiệu quả thực tế của công việc hoàn thành:

2.1.PHÍ DỊCH VỤ

2.1.1-Phí dịch vụ thực hiện thủ tục thuế hàng tháng:

Phí dịch vụ dựa trên số lượng chứng từ (hóa đơn mua hàng, hóa đơn bán hàng, bảng kê mua hàng, bảng lương) phát sinh hàng tháng như sau:

No

number of vouchers/month

fees/per month

1

No vouchers

VND 1,500,000

2

vouchers ≤ 10

VND 3,500,000

3

10 < vouchers ≤ 20

VND 4,500,000

4

20 < vouchers ≤ 30

VND 5,500,000

5

30 < vouchers ≤ 40

VND 6,500,000

6

40 < vouchers ≤ 60

VND 8,000,000

7

60 < vouchers ≤ 80

VND 9,500,000

8

80 < vouchers ≤ 100

VND 11,000,000

9

vouchers > 100

negotiation

 

 

 

HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

028.3620.8435 0942.050.407